安老縣 (海防市)
安老縣 Huyện An Lão | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°49′17″N 106°33′23″E / 20.821335°N 106.556477°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 海防市 |
行政區劃 | 1市鎮15社 |
縣蒞 | 安老市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 114.58 平方公里(44.24 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 152,518人 |
• 密度 | 1,331人/平方公里(3,448人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 安老縣電子信息入門網站 |
安老縣(越南語:Huyện An Lão/縣安老)是越南海防市下轄的一個縣。面積114.5845平方公里,2018年總人口152518人。
地理
安老縣北接安陽郡,南接先朗縣,東接建安郡和建瑞縣,西接海陽省青河縣和金城縣。
歷史
同慶二年(1887年)十一月,阮朝朝廷增設海陽海防衙,安老縣劃歸海防衙管轄。
成泰十年(1898年)正月,海防省省蒞自海防市遷至安老縣扶輦社,改省名為扶輦省。成泰十八年(1906年)正月,扶輦省更名為建安省。
1962年10月27日,建安省整體併入海防市[1]。安老縣隨之劃歸海防市管轄。
1980年3月5日,安瑞縣以原安老縣安泰社、安壽社、美德社、戰勝社、新園社、新民社、泰山社、長山社、國峻社、安勝社、安進社、長城社、長壽社、八莊社、光興社、光中社16社和建安市社合併為建安縣[2]。
1988年6月6日,建安縣以建安市鎮、北河社、同和社、南河社1市鎮3社析置建安市社,並更名為安老縣;安老縣下轄安進社、安泰社、安勝社、安壽社、八莊社、戰勝社、美德社、國峻社、光中社、光興社、新民社、新園社、泰山社、長城社、長壽社、長山社16社[3]。
1993年11月23日,安進社、安勝社和國峻社析置安老市鎮。
2007年4月5日,長山社改制為長山市鎮[4]。
行政區劃
安老縣下轄2市鎮15社,縣蒞安老市鎮。
- 安老市鎮(Thị trấn An Lão)
- 長山市鎮(Thị trấn Trường Sơn)
- 安泰社(Xã An Thái)
- 安勝社(Xã An Thắng)
- 安壽社(Xã An Thọ)
- 安進社(Xã An Tiến)
- 八莊社(Xã Bát Trang)
- 戰勝社(Xã Chiến Thắng)
- 美德社(Xã Mỹ Đức)
- 光興社(Xã Quang Hưng)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 國峻社(Xã Quốc Tuấn)
- 新民社(Xã Tân Dân)
- 新園社(Xã Tân Viên)
- 泰山社(Xã Thái Sơn)
- 長城社(Xã Trường Thành)
- 長壽社(Xã Trường Thọ)
註釋
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện Đồ Sơn và huyện Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị định 54/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-11-01).