建昌县 (越南)
建昌县 Huyện Kiến Xương | |
---|---|
县 | |
坐标:20°23′24″N 106°26′35″E / 20.389913°N 106.443014°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政区划 | 1市镇28社 |
县莅 | 建昌市镇 |
面积 | |
• 总计 | 199.2 平方公里(76.9 平方英里) |
人口(2014年) | |
• 總計 | 240,253人 |
• 密度 | 1,206人/平方公里(3,124人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 建昌县电子信息门户网站 |
建昌县(越南语:Huyện Kiến Xương/縣建昌[1])是越南太平省下辖的一个县。
地理
建昌县东北接太瑞县;北接东兴县;西接太平市和武舒县;南接南定省春长县和胶水县;东接钱海县。
历史
2020年2月11日,安培社和青泥市镇合并为建昌市镇,明兴社和光兴社合并为明光社,掘进社并入黎利社,武山社和武西社合并为西山社[2]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,廷逢社、南高社和尚贤社合并为统一社,武平社、武和社和武胜社合并为鸿武社。[3]
行政区划
建昌县下辖1市镇28社,县莅建昌市镇。
- 建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương)
- 安平社(Xã An Bình)
- 平定社(Xã Bình Định)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 平原社(Xã Bình Nguyên)
- 平清社(Xã Bình Thanh)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
- 鸿进社(Xã Hồng Tiến)
- 鸿武社(Xã Hồng Vũ)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 明兴社(Xã Minh Quang)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南平社(Xã Nam Bình)
- 光平社(Xã Quang Bình)
- 光历社(Xã Quang Lịch)
- 光明社(Xã Quang Minh)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 国峻社(Xã Quốc Tuấn)
- 西山社(Xã Tây Sơn)
- 清新社(Xã Thanh Tân)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 茶江社(Xã Trà Giang)
- 武安社(Xã Vũ An)
- 武公社(Xã Vũ Công)
- 武礼社(Xã Vũ Lễ)
- 武宁社(Xã Vũ Ninh)
- 武贵社(Xã Vũ Quý)
- 武中社(Xã Vũ Trung)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
- ^ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025.