务本县
务本县 Huyện Vụ Bản | |
---|---|
县 | |
格言:地靈生人傑 | |
务本县在南定省的位置 | |
坐标:20°22′59″N 106°07′01″E / 20.383°N 106.117°E | |
国家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 会市镇 |
面积 | |
• 总计 | 152.81 平方公里(59.00 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 148,000人 |
• 密度 | 969人/平方公里(2,508人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 务本县电子信息门户网站 |
务本县(越南语:Huyện Vụ Bản/縣務本[1])是越南南定省下辖的一个县。
地理
务本县东北接南定市;西北接河南省平陆县;西南接懿安县;东接南直县和义兴县。
历史
1996年11月6日,南河省恢复分设为河南省和南定省;务本县划归南定省管辖[2]。
2024年7月23日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年9月1日起,新庆社和明顺社并入明新社,新城社和连保社并入成利社[3]。
行政区划
务本县下辖1市镇13社,县莅会市镇。
- 会市镇(Thị trấn Gôi)
- 共和社(Xã Cộng Hòa)
- 大安社(Xã Đại An)
- 大胜社(Xã Đại Thắng)
- 显庆社(Xã Hiển Khánh)
- 合兴社(Xã Hợp Hưng)
- 金泰社(Xã Kim Thái)
- 连明社(Xã Liên Minh)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 三清社(Xã Tam Thanh)
- 成利社(Xã Thành Lợi)
- 中城社(Xã Trung Thành)
- 永豪社(Xã Vĩnh Hào)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-06]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02].