兴河县
兴河县 Huyện Hưng Hà | |
---|---|
县 | |
坐标:20°34′59″N 106°10′01″E / 20.583°N 106.167°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政区划 | 2市镇31社 |
县莅 | 兴河市镇 |
面积 | |
• 总计 | 200.42 平方公里(77.38 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 253,272人 |
• 密度 | 1,264人/平方公里(3,273人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 兴河县电子信息门户网站 |
兴河县(越南语:Huyện Hưng Hà/縣興河[1])是越南太平省下辖的一个县。
名称来源
兴河县由兴仁县和延河县合并组成,县名由二县县名各取一字组成。
地理
兴河县北接兴安省芙蕖县和仙侣县;西南接河南省里仁县;南接武舒县;东南接东兴县;东北接琼附县。
历史
2005年5月16日,富山社改制为兴仁市镇,平陵社分设为和平社和枝陵社[2]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,民主社、叠农社和雄勇社合并为光中社。[3]
行政区划
兴河县下辖2市镇31社,县莅兴河市镇。
- 兴河市镇(Thị trấn Hưng Hà)
- 兴仁市镇(Thị trấn Hưng Nhân)
- 北山社(Xã Bắc Sơn)
- 更新社(Xã Canh Tân)
- 至和社(Xã Chí Hòa)
- 枝陵社(Xã Chi Lăng)
- 共和社(Xã Cộng Hòa)
- 端雄社(Xã Đoan Hùng)
- 独立社(Xã Độc Lập)
- 东都社(Xã Đông Đô)
- 沿海社(Xã Duyên Hải)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 和进社(Xã Hòa Tiến)
- 鸿安社(Xã Hồng An)
- 鸿岭社(Xã Hồng Lĩnh)
- 鸿明社(Xã Hồng Minh)
- 金中社(Xã Kim Trung)
- 连协社(Xã Liên Hiệp)
- 明和社(Xã Minh Hòa)
- 明开社(Xã Minh Khai)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 福庆社(Xã Phúc Khánh)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新礼社(Xã Tân Lễ)
- 新进社(Xã Tân Tiến)
- 西都社(Xã Tây Đô)
- 太兴社(Xã Thái Hưng)
- 太芳社(Xã Thái Phương)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 进德社(Xã Tiến Đức)
- 文锦社(Xã Văn Cẩm)
- 文郎社(Xã Văn Lang)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 61/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-10-30).
- ^ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025.