禿衂郡
禿衂郡 Quận Thốt Nốt | |
---|---|
郡 | |
坐標:10°16′11″N 105°31′25″E / 10.2697°N 105.5236°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 芹苴市 |
行政區劃 | 9坊 |
面積 | |
• 總計 | 118 平方公里(46 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 155,360人 |
• 密度 | 1,317人/平方公里(3,410人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 禿衂郡電子信息入門網站 |
禿衂郡(越南語:Quận Thốt Nốt/郡禿衂[1]),又作禿碌郡[2],又譯「脫諾郡」[3],是越南芹苴市下轄的一個郡。面積118平方千米,2019年總人口155360人。
地理
禿衂郡北接安江省龍川市,南接烏門郡和紅旗縣,西接永盛縣,東接同塔省來𡑵縣和垃圩縣。
歷史
2004年1月2日,禿衂縣以盛安市鎮、盛安社、盛祿社、盛貴社、盛美社、盛富社、盛勝社、中興社1市鎮7社和永貞社部分區域析置永盛縣;仍轄禿衂市鎮、順興社、中一社、新祿社、中堅社、中安社、中盛社、泰順社1市鎮7社和永貞社剩餘區域;永貞剩餘區域併入泰順社[4]。
2007年11月6日,順興社析置新興社[5]。
2008年12月23日,泰順社和中一社析置永平社,永平社劃歸永盛縣管轄;永盛縣中興社部分區域劃歸禿衂縣中盛社管轄;中安社部分區域和中盛社劃歸紅旗縣管轄;禿衂縣改制為禿衂郡;泰順社分設為泰順坊和順安坊,禿衂市鎮改制為禿衂坊,中一社部分區域和中安社剩餘區域合併為盛和坊,中一社剩餘區域改制為中一坊,中堅社改制為中堅坊,順興社改制為順興坊,新興社改制為新興坊,新祿社改制為新祿坊[6]。
行政區劃
禿衂郡下轄9坊,郡人民委員會位於禿衂坊。
- 新興坊(Phường Tân Hưng)
- 新祿坊(Phường Tân Lộc)
- 盛和坊(Phường Thạnh Hoà)
- 禿衂坊(Phường Thốt Nốt)
- 泰順坊(Phường Thới Thuận)
- 順安坊(Phường Thuận An)
- 順興坊(Phường Thuận Hưng)
- 中堅坊(Phường Trung Kiên)
- 中一坊(Phường Trung Nhứt)
註釋
- ^ 漢字寫法見於《皇越一統輿地誌》卷七:此瀝右邊江岸,有禿衂瀝,瀝口廣六尋,深二尋,其源窮,兩岸有民居田園。
- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Long Xuyên. [2022-11-17]. (原始內容存檔於2022-11-17).
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 162/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2016-04-29).
- ^ Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2020-04-01).