永隆省
永隆省 Tỉnh Vĩnh Long(越南文) 省永隆(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
连接永隆省与前江省的美顺大桥 | |
永隆省在越南的位置 | |
坐标:10°10′N 106°00′E / 10.17°N 106°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 永隆市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 永隆省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,525.6 平方公里(589.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,022,791人 |
• 密度 | 670人/平方公里(1,736人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 85xxx |
電話區號 | 270 |
ISO 3166码 | VN-49 |
车辆号牌 | 64 |
行政区划代码 | 86 |
民族 | 京族、高棉族、華族、占族 |
網站 | 永隆省电子信息门户网站 |
永隆省(越南语:Tỉnh Vĩnh Long/省永隆)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅永隆市。
地理
永隆省西北接同塔省,东北接前江省,西南接朔庄省,东南接茶榮省,西接芹苴市,东接檳椥省。
历史
1976年2月,永隆省和茶荣省合并为九龙省。永隆省区域包括永隆市社、平明县、丐𣐅县、週城西縣、三平县、茶温县和泳濂县1市社6县。
1977年3月11日,九龙省週城西縣、丐𣐅县和三平縣2社合并为龙湖县,平明县并入三平县,茶温县并入梂棋县和泳濂县,週城西縣2社划归永隆市社[1]。
1981年9月29日,九龙省复设平明县、茶温县,增设斌沏县[2]。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,永隆省下辖永隆市社、龙湖县、泳濂县、平明县、三平县和茶温县1市社5县,省莅永隆市社[4]。
行政區劃
永隆省下辖1市1市社6县,省莅永隆市。
- 永隆市(Thành phố Vĩnh Long)
- 平明市社(Thị xă Bình Minh)
- 平新縣(Huyện Bình Tân)
- 龍湖縣(Huyện Long Hồ)
- 斌沏縣(Huyện Mang Thít)
- 三平縣(Huyện Tam Bình)
- 茶溫縣(Huyện Trà Ôn)
- 泳濂縣(Huyện Vũng Liêm)
注释
- ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-25).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02).
- ^ Nghị định 125/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long. [2020-03-08]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部連結
- 永隆省电子信息门户网站(越南文)