茶榮市
茶荣市 Thành phố Trà Vinh | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:9°56′13″N 106°20′28″E / 9.9369°N 106.3411°E | |
国家 | 越南 |
省 | 茶荣省 |
行政区划 | 7坊1社 |
面积 | |
• 总计 | 68.03 平方公里(26.27 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 160,310人 |
• 密度 | 2,356人/平方公里(6,103人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 茶荣市电子信息门户网站 |
茶荣市(越南语:Thành phố Trà Vinh/城庯茶榮)是越南茶荣省省莅,境内拥有许多著名的佛塔。
地理
茶荣市东北接槟椥省㖼𦓿南县,西北接乾隆县,东、南和西接周城县。
历史
阮朝设縣,南越设省府,1976年成为九龙省的一个市社。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,茶荣市社划归茶荣省管辖并成为茶荣省莅。
2002年7月18日,周城县月化社、大禄社和良和社析置部分区域划归茶荣市社管辖,以月化社析置区域和良和社析置的部分区域设立第八坊,大禄社析置区域和良和社析置的剩余区域设立第九坊[1]。
2007年,茶荣市社被评定为三级城市。
2016年2月5日,茶荣市被评定为二级城市[3]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,第二坊和第六坊并入第三坊[4]。
行政区划
茶荣市下辖7坊1社,市人民委员会位于第三坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 第五坊(Phường 5)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 第九坊(Phường 9)
- 隆德社(Xã Long Đức)
民族
注释
- ^ Nghị định 70/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. [2020-01-08]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành. [2020-01-08]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Trà Vinh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-08]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 1277/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.