鎮安縣 (越南)
镇安县 Huyện Trấn Yên | |
---|---|
县 | |
坐标:21°40′01″N 104°49′59″E / 21.667°N 104.833°E | |
国家 | 越南 |
省 | 安沛省 |
行政区划 | 1市镇17社 |
县莅 | 鼓腹市镇 |
面积 | |
• 总计 | 629.14 平方公里(242.91 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 84,675人 |
• 密度 | 135人/平方公里(349人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 镇安县电子信息门户网站 |
镇安县(越南语:Huyện Trấn Yên/縣鎮安[1])是越南安沛省下辖的一个县。
地理
镇安县东北接安平县和安沛市,西北接文安县,西南和南接文振县,东接富寿省夏和县。
历史
2020年1月10日,鸣进社并入猗犴社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,陶盛社和越城社合并为城盛社,鹅鹳社并入强盛社,保兴社并入鸣钧社[3]。
行政区划
镇安县下辖1市镇17社[4],县莅鼓腹市镇。
- 鼓腹市镇(Thị trấn Cổ Phúc)
- 报答社(Xã Báo Đáp)
- 强盛社(Xã Cường Thịnh)
- 和珖社(Xã Hòa Cuông)
- 红歌社(Xã Hồng Ca)
- 兴庆社(Xã Hưng Khánh)
- 兴盛社(Xã Hưng Thịnh)
- 坚城社(Xã Kiên Thành)
- 良盛社(Xã Lương Thịnh)
- 鸣鹳社(Xã Minh Quán)
- 鸣钧社(Xã Minh Quân)
- 龟蒙社(Xã Quy Mông)
- 新同社(Xã Tân Đồng)
- 城盛社(Xã Thành Thịnh)
- 云会社(Xã Vân Hội)
- 越强社(Xã Việt Cường)
- 越红社(Xã Việt Hồng)
- 猗犴社(Xã Y Can)
注释
- ^ 汉字写法依据《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1239/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023–2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.
- ^ 大部分社名汉字写法来自《同庆地舆志》。