莱州市 (越南)
莱州市 Thành phố Lai Châu | |
---|---|
省辖市 | |
莱州市中心 | |
坐标:22°23′57″N 103°26′21″E / 22.3991°N 103.4393°E | |
国家 | 越南 |
省 | 莱州省 |
行政区划 | 5坊2社 |
面积 | |
• 总计 | 92.37 平方公里(35.66 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 總計 | 42,973人 |
• 密度 | 465人/平方公里(1,205人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 莱州市电子信息门户网站 |
莱州市(越南语:Thành phố Lai Châu/城庯萊州)是越南莱州省的省莅。面积70.77平方千米,2019年总人口为81777人。
地理
历史
莱州市原为三塘县丰收市镇。
2003年11月26日,越南国会通过决议,将原莱州省分设为奠边省和新的莱州省,新的莱州省省莅设在三塘县丰收市镇[2]。
2004年10月10日,三塘县以丰收市镇、稔陇社、三塘社1市镇3社和宋派社部分区域析置莱州市社,丰收市镇分设为决胜坊、新丰坊和团结坊,稔陇社部分区域划归决胜坊和新丰坊,宋派社区域分别划归团结坊和稔陇社,三塘社改名为山胜社[3]。
2012年11月2日,莱州市社新丰坊和山胜社析设东丰坊,决胜坊析设决进坊[4]。
2013年2月1日,莱州市社被评定为三级城市[5]。
2020年1月10日,三塘县宋派社划归莱州市管辖,稔陇社并入宋派社[7]。
行政区划
莱州市下辖5坊2社,市人民委员会位于决进坊。
- 决胜坊(Phường Quyết Thắng)
- 团结坊(Phường Đoàn Kết)
- 新丰坊(Phường Tân Phong)
- 东丰坊(Phường Đông Phong)
- 决进坊(Phường Quyết Tiến)
- 山胜社(Xã San Thàng)
- 宋派社(Xã Sùng Phài)
注释
- ^ 谭, 其骧. 中国历史地图集. 中国地图出版社.
- ^ Nghị quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 140/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Lai Châu, là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01).
- ^ Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).