河江市
河江市 Thành phố Hà Giang 河楊 | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:22°49′24″N 104°59′01″E / 22.8233°N 104.9836°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政區劃 | 5坊3社 |
面積 | |
• 總計 | 135.33 平方公里(52.25 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 57,493人 |
• 密度 | 425人/平方公里(1,100人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 河江市電子信息入口網站 |
河江市(越南語:Thành phố Hà Giang/城庯河楊[1]),本名河楊市,是越南東北部河江省的省蒞,面積135.33平方千米,2019年時總人口57493人。
地理
河江市北、西和南接渭川縣,東接北迷縣,距離麻栗坡縣天保鎮約20千米。
氣候
河江市地處南亞熱帶南部,屬亞熱帶季風氣候。最冷月均溫15.5℃ ,年均溫22.7℃ ,年降水量2494mm。
河江(1981-2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
歷史最高溫 °C(°F) | 30.0 (86.0) |
39.8 (103.6) |
35.3 (95.5) |
38.3 (100.9) |
40.1 (104.2) |
38.9 (102.0) |
40.0 (104.0) |
39.0 (102.2) |
38.4 (101.1) |
38.2 (100.8) |
33.1 (91.6) |
30.8 (87.4) |
40.1 (104.2) |
平均高溫 °C(°F) | 19.5 (67.1) |
20.7 (69.3) |
24.2 (75.6) |
28.1 (82.6) |
31.3 (88.3) |
32.2 (90.0) |
32.4 (90.3) |
32.6 (90.7) |
31.7 (89.1) |
28.7 (83.7) |
25.1 (77.2) |
21.6 (70.9) |
27.3 (81.2) |
日均氣溫 °C(°F) | 15.5 (59.9) |
16.9 (62.4) |
20.3 (68.5) |
24.0 (75.2) |
26.7 (80.1) |
27.6 (81.7) |
27.6 (81.7) |
27.4 (81.3) |
26.3 (79.3) |
23.7 (74.7) |
20.1 (68.2) |
16.7 (62.1) |
22.7 (72.9) |
平均低溫 °C(°F) | 13.2 (55.8) |
14.6 (58.3) |
17.7 (63.9) |
21.0 (69.8) |
23.3 (73.9) |
24.4 (75.9) |
24.6 (76.3) |
24.3 (75.7) |
23.1 (73.6) |
20.7 (69.3) |
16.9 (62.4) |
13.8 (56.8) |
19.8 (67.6) |
歷史最低溫 °C(°F) | 1.5 (34.7) |
4.9 (40.8) |
5.4 (41.7) |
10.0 (50.0) |
15.2 (59.4) |
17.3 (63.1) |
20.1 (68.2) |
18.1 (64.6) |
14.3 (57.7) |
9.8 (49.6) |
6.5 (43.7) |
2.0 (35.6) |
1.5 (34.7) |
平均降水量 mm(英寸) | 39 (1.5) |
42 (1.7) |
62 (2.4) |
110 (4.3) |
311 (12.2) |
448 (17.6) |
520 (20.5) |
409 (16.1) |
250 (9.8) |
171 (6.7) |
91 (3.6) |
41 (1.6) |
2,494 (98) |
平均降水天數 | 12.1 | 10.6 | 12.3 | 15.4 | 18.4 | 21.0 | 24.2 | 21.7 | 15.9 | 14.1 | 10.0 | 8.4 | 184.1 |
平均相對濕度(%) | 84.9 | 84.2 | 82.8 | 81.8 | 80.9 | 84.4 | 86.2 | 85.8 | 84.1 | 83.7 | 83.8 | 84.3 | 83.9 |
月均日照時數 | 56 | 54 | 70 | 109 | 157 | 132 | 157 | 174 | 163 | 130 | 109 | 94 | 1,405 |
資料來源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建築科學技術研究所. [2021-07-01]. (原始內容存檔 (PDF)於2018-07-22). |
歷史
1991年8月12日,河宣省重新分設為河江省和宣光省,河江市社成為河江省蒞[2]。
1994年8月29日,陳富坊析置明開坊。
1999年8月20日,金石社析置金靈社[3]。
2005年8月9日,玉塘社和陳富坊析置玉河坊,玉塘社部分區域劃歸光中坊管轄[4]。
2006年6月23日,河江市社富靈社、金石社、金靈社劃歸渭川縣管轄,河江市社光中坊部分區域劃歸渭川縣豐光社管轄;渭川縣芳度社、芳善社劃歸河江市社管轄[5]。
2009年6月,河江市社被評定為三級城市。
行政區劃
河江市下轄5坊3社,市人民委員會位於陳富坊。
- 明開坊(Phường Minh Khai)
- 玉河坊(Phường Ngọc Hà)
- 阮廌坊(Phường Nguyễn Trãi)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 陳富坊(Phường Trần Phú)
- 玉塘社(Xã Ngọc Đường)
- 芳度社(Xã Phương Độ)
- 芳善社(Xã Phương Thiện)
經濟
河江市位於山區,交通不便,經濟結構以山區農業和林業為主,森林資源豐富,主要出口李、桃、柿子等農產品。
人口
許多越南的民族居住在河江市,除了京族以外,比較多的少數民族為岱依族、瑤族、赫蒙族等。
注釋
- ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志》,「Giang」是「楊」字的特殊讀音。
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).