长定县
长定县 Huyện Tràng Định | |
---|---|
县 | |
坐标:22°16′38″N 106°29′00″E / 22.2772°N 106.48332°E | |
国家 | 越南 |
省 | 谅山省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 七溪市镇 |
面积 | |
• 总计 | 995 平方公里(384 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 61,950人 |
• 密度 | 62.3人/平方公里(161人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 长定县电子信息门户网站 |
长定县(越南语:Huyện Tràng Định/縣長定[1])是越南谅山省下辖的一个县。面积995平方公里,2018年总人口61950人。
地理
长定县东接中国广西壮族自治区,北接高平省石安县,西接北𣴓省那夷县,南接文朗县和平嘉县。
历史
1950年10月,越南人民军占领长定县,并将法军驱逐出境[2]。
2019年11月21日,撤销北爱社,分别划归提探社和金同社管辖[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,永进社并入庆隆社,大同社部分区域并入七溪市镇,大同社剩余区域并入队艮社[4]。
行政区划
长定县下辖1市镇19社,县莅七溪市镇。
- 七溪市镇(Thị trấn Thất Khê)
- 高明社(Xã Cao Minh)
- 枝陵社(Xã Chi Lăng)
- 至明社(Xã Chí Minh)
- 陶园社(Xã Đào Viên)
- 提探社(Xã Đề Thám)
- 团结社(Xã Đoàn Kết)
- 队艮社(Xã Đội Cấn)
- 雄山社(Xã Hùng Sơn)
- 雄越社(Xã Hùng Việt)
- 抗战社(Xã Kháng chiến)
- 庆隆社(Xã Khánh Long)
- 金同社(Xã Kim Đồng)
- 国庆社(Xã Quốc Khánh)
- 国越社(Xã Quốc Việt)
- 新明社(Xã Tân Minh)
- 新进社(Xã Tân Tiến)
- 新安社(Xã Tân Yên)
- 知方社(Xã Tri Phương)
- 忠诚社(Xã Trung Thành)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ 黄孝; 芳容. 长定县:面向庆祝七溪解放纪念日的精彩纷呈活动. 谅山报. 2023-10-10 [2023-10-13].
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.