文關縣
文關縣 Huyện Văn Quan | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°49′59″N 106°34′59″E / 21.833°N 106.583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
行政區劃 | 1市鎮14社 |
縣蒞 | 文關市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 550 平方公里(210 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 57,040人 |
• 密度 | 104人/平方公里(269人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 文關縣電子信息入門網站 |
文關縣(越南語:Huyện Văn Quan/縣文關[1])是越南諒山省下轄的一個縣。面積550平方公里,2018年總人口57040人。
地理
文關縣北接平嘉縣和文朗縣,東接諒山市和高祿縣,南接枝陵縣,西南接右隴縣,西接北山縣。
歷史
阮朝時,文關縣隸屬諒山省長定府。法屬時期,殖民政府將文關縣劃分為恬熙州和憑莫州。
1948年3月25日,北越政府改州為縣[2],恬熙州改為恬熙縣,憑莫州改為憑莫縣。
1964年12月16日,恬熙縣和憑莫縣6社合併為文關縣[3]。
2019年11月21日,富美社、越安社和雲夢社合併為連會社,周粟社、大安社和長山社合併為安山社,撤銷春枚社和永賴社,文安社、雙江社全部區域和永賴社部分區域合併為恬熙社,春枚社部分區域劃歸平福社管轄,春枚社和永賴社剩餘部分劃歸文關市鎮管轄[4]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,同甲社和長擱社併入慶溪社[5]。
行政區劃
文關縣下轄1市鎮14社,縣蒞文關市鎮。
- 文關市鎮(Thị trấn Văn Quan)
- 安山社(Xã An Sơn)
- 平福社(Xã Bình Phúc)
- 恬熙社(Xã Điềm He)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 有禮社(Xã Hữu Lễ)
- 慶溪社(Xã Khánh Khê)
- 連會社(Xã Liên Hội)
- 良能社(Xã Lương Năng)
- 新團社(Xã Tân Đoàn)
- 鎮寧社(Xã Trấn Ninh)
- 長派社(Xã Tràng Phái)
- 知禮社(Xã Tri Lễ)
- 秀川社(Xã Tú Xuyên)
- 安福社(Xã Yên Phúc)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-05]. (原始內容存檔於2020-05-18).
- ^ Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始內容存檔於2020-03-24).
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始內容存檔於2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.