干禄县
干禄县 Huyện Can Lộc | |
---|---|
县 | |
坐标:18°26′45″N 105°45′45″E / 18.4458°N 105.7625°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河静省 |
行政区划 | 2市镇15社 |
县莅 | 彦市镇 |
面积 | |
• 总计 | 378 平方公里(146 平方英里) |
人口(2003年) | |
• 總計 | 180,931人 |
• 密度 | 479人/平方公里(1,240人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 干禄县电子信息门户网站 |
干禄县(越南语:Huyện Can Lộc/縣干祿[1])是越南河静省下辖的一个县。面积378平方千米,2003年总人口180931人。
地理
干禄县北接宜春县和鸿岭市社;西接德寿县;西南接香溪县;东接石河县。
历史
2018年7月11日,同禄社改制为同禄市镇[2]。
2019年11月21日,进禄社并入彦市镇,金禄社、双禄社和长禄社合并为金双长社,庆禄社、永禄社和安禄社合并为庆永安社[3]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,中禄社并入同禄市镇[4]。
行政区划
干禄县下辖2市镇15社,县莅彦市镇。
- 彦市镇(Thị trấn Nghèn)
- 同禄市镇(Thị trấn Đồng Lộc)
- 嘉行社(Xã Gia Hanh)
- 庆永安社(Xã Khánh Vĩnh Yên)
- 金双长社(Xã Kim Song Trường)
- 美禄社(Xã Mỹ Lộc)
- 富禄社(Xã Phú Lộc)
- 光禄社(Xã Quang Lộc)
- 山禄社(Xã Sơn Lộc)
- 清禄社(Xã Thanh Lộc)
- 天禄社(Xã Thiên Lộc)
- 纯善社(Xã Thuần Thiện)
- 常禄社(Xã Thượng Lộc)
- 嫦娥社(Xã Thường Nga)
- 松禄社(Xã Tùng Lộc)
- 旺禄社(Xã Vượng Lộc)
- 春禄社(Xã Xuân Lộc)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị quyết 536/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Đồng Lộc thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13).
- ^ Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).
- ^ Nghị quyết 1283/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.